GIỚI THIỆU CHUNG
Ngay từ khi mới thành lập đến nay, Khoa đã có được trên 08 khóa đào tạo gần 1600 sinh viên của Khoa cho các chuyên ngành đào tạo.Đội ngũ giảng viên của Khoa là các TS, Ths…Các Giám đốc doanh nghiệp uy tín lâu năm trong nghề tham gia giảng dạy cùng Trường. Khoa Kinh tế - Du lịch, không ngừng đổi mới phương pháp giảng dạy, chú trọng thực hành và thực tế cho sinh viên thực làm để nâng cao kỹ năng nghề nghiệp trong tương lai. Các chương trình thực tập thực tế của Khoa trãi dài trên cả nước. Chương “ Lễ hội ẩm thực Nhật Bản”. Chương trình “ Du lịch sinh thái”, chương trình Team Building & Kỹ năng hoạt náo, kỹ năng giải quyết vấn đề…… đã phần nào khẳng định được tài năng sinh viên của Khoa.
Khoa đã mạnh dạng đưa ra các chương trình mới, tổ chức các lớp chuyên đề “ Nghiệp vụ outbound” giúp sinh viên bổ sung kiến thức , kỹ năng nghiệp vụ cần thiết khi tổ chức chương trình Du lịch nước ngoài. Mạnh dạng đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng được yêu cầu của xã hội 100% sinh viên của Khoa ra trường đều có việc làm tốt với mức thu nhập cao, trong đó có các sinh viên đã giữ được những vị trí quan trọng trong doanh nghiệp. Một số Sinh viên cũng rất thành công trong sự khởi nghiệp của mình, đứng ra lập doanh nghiệp, tự kinh doanh ….rất thành công.
Trong thời gian tới Khoa sẽ thành lập nhiều câu lạc bộ và phát triển nghiên cứu Khoa học trong Khoa…..Tất cả các hoạt động của Khoa đề hướng tới 1 mục tiêu là “ Đào tạo chất lượng, học để thành công”.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
+ Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn: sinh viên tốt nghiệp nắm vững kiến thức cơ bản, nghiệp vụ vững vàng, tác phong chuyên nghiệp, kiến thức sâu rộng về các lĩnh vực Kinh tế - xã hội và kinh doanh nhà hàng khách sạn, lữ hành và các Khu nghĩ dưỡng, có khả năng hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp…..
+ Chuyên ngành Kỹ thuật chế biến món ăn ( Ngành Bếp)
Đào tạo chế biến các món Á , Âu , Nhật…..được nhiều người yêu thích và đam mê, không chỉ đa dạng về màu sắc mà còn cầu kỳ về bài trí và đặc biệt là hương vị riêng của mỗi quốc mỗi chủ đề đều toát lên tính chuyên nghiệp của ngành nghề.
Đội ngũ giảng viên là các Bếp Trưởng tại các Khách sạn – Nhà hàng 5 sao trên cả nước về tham gia giảng dạy cùng trường. Cơ hội nghề nghiệp rất lớn.
Để nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng nhu cầu của Doanh nghiệp, Khoa luôn phối hợp cùng doanh nghiệp đào tạo và tuyển dụng sinh viên ngay trên ghế nhà trường, giải quyết được 100% việc làm cho sinh viên khi ra trường.
+ Chuyên ngành Hướng dẫn viên Du lịch: sinh viên tốt nghiệp nắm vững kiến thức cơ bản, hệ thống lịch sử văn hóa, kinh tế - xã hội và kiến thức về Việt Nam học, kiến thức về lịch sử văn hóa thế giới….. Bên cạnh đó sinh viên còn được trang bị những kỹ năng chuyên sâu về nghề Hướng dẫn viên du lịch, trong nước và Quốc tế.
Biết tổ chức các sự kiện và các hoạt động văn hóa để phục vụ cho ngành du lịch hoặc các công ty sự kiện cho các công ty sự kiện.
TRƯỞNG KHOA Ths Hồ Thị Đỗ Quyên ĐT: 08 54047799 - ext: 104 DĐ: 0909 76 62 22 Email: dulich@ich.edu.vn |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
1. Kinh tế:
2. Du lịch
- Quản trị Nhà hàng Khách sạn (nghiệp vụ nhà hàng)
- Hướng dẫn Du lịch
- Quản trị Bếp và Ẩm thực (Kỹ thuật chế biến Món ăn)
- Công tác Xã hội
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CỦA KHOA
STT | HỌ VÀ TÊN | HỌC HÀM HỌC VỊ |
MÔN GIẢNG | CHỨC VỤ |
1 | Nguyễn Đăng Lý | Ths | Marketing căn bản Nghiên cứu Marketing |
Hiệu Trưởng , Trường Cao Đẳng Quốc Tế TP.HCM |
2 | Nguyễn Quốc Toàn | Ths | Quản trị học đại cương | Trưởng Phòng CTHSSV, Trường Cao Đẳng Quốc Tế TP.HCM |
3 | Trần Quang Khải | Ths | Kinh tế Vi Mô Kinh tế Vĩ Mô |
Trưởng Phòng Đào tạo , Trường Cao Đẳng Quốc Tế TP.HCM |
4 | Hồ Thị Đỗ Quyên | Ths | Tổng Quan Du lịch Quản trị dịch vụ lữ hành |
Trưởng Khoa Kinh tế - Du lịch |
5 | Vũ Thị Thùy Linh | THS | Kế toán doanh nghiệp Kế toán du lịch |
Giám đốc Khách sạn Kỳ hòa |
6 | Nguyễn Huỳnh Vi Vương | Ths | Xây dựng thực đơn Hạch toán định mức |
P. Giám đốc Khách sạn CONTINENTAL |
7 | Đỗ Tấn Khiêm | Cử nhân | Kỹ thuật chế biến món ăn | Bếp Trưởng Khách sạn CONTINENTAL |
8 | Nguyễn Công Hoan | PGS. TS | Tiến trình lịch sử Việt Nam Lịch sử Văn hóa Việt Nam |
Trưởng ngành Quản trị dịch vụ lữ hành Trường ĐHTC Marketing |
9 | Thái Bữu Ngọc | Cử nhân | Tâm lý khách du lịch Tâm lý khách hàng |
P. Giám đốc Khách sạn Ngọc Lan |
10 | Bùi Ánh Nguyệt | Ths | Quản trị nguồn nhân lực Hành vi tổ chức |
P. Giám đốc phụ trách nhân sự Công ty Bất Động Sản Đại Phúc |
11 | Võ Sơn Đông | Ths | Địa lý du lịch Hệ thống di tích lịch sử Việt Nam |
ĐHDL Sài Gòn |
12 | Đỗ Tuấn Anh | Ths | Tổ chức sự kiện | Giám đốc Công ty Du lịch Vietmark |
13 | Trần Giang San | Ths | Vé Hàng Không | Giám đốc Hãng hàng không ROYAL BRUNEI tại Việt Nam |
14 | Nguyễn Thị Hồng Diễm | Ths | Quản trị dịch vụ lữ hành | Giám đốc công ty Du lịch Fimex |
15 | Nguyễn Thị Mai | Ths | Kế toán dđại cương | Giảng viên bán cơ hữu |
16 | Nguyễn Thị Tuyết Nga | TS | Thực tập tốt nghiệp | Trưởng ngành Kế toán Trường ĐHCNTP |
17 | Nguyễn Phước Hiền | TS | Cơ sở văn hóa Việt Nam Văn hóa các dân tộc |
P. Giám đốc Công ty Du Lịch Hành Hương Việt |
18 | Lê Thị Duyên Hả | Ths | Văn hóa ẩm thực | Giảng viên bán cơ hữu |
19 | Trương Hồng Lăng | Ths | Tiếng Hoa | Giảng viên bán cơ hữu |
20 | Trương Như Ý | Ths | Quản trị hành chính văn phòng | Giảng viên bán cơ hữu |
21 | Lê Quyết Tâm | Ths | Digital Marketing Tổ chức lao động khoa học |
Giám đốc Công ty TECH |
22 | Nguyễn Thị Diễm Phúc | TS | Du lịch sinh thái | Sở du lịch Vĩnh Long |
23 | Lê Thị Mỹ | Ths | Quản trị kinh doanh nhà hàng | Giảng viên bán cơ hữu |
24 | Nguyễn Chí Hùng | Ths | An Ninh - An toàn trong khách sạn | Giảng viên bán cơ hữu |
25 | Lê Xuân Vũ | Ths | Toán Kinh tế Tin học MOS |
Giảng viên bán cơ hữu |
26 | Bùi Nguyên Khá | Ths | Thị Trường chứng khoán | Giảng viên bán cơ hữu |
27 | Chiêm Thị Tiền | Ths | Kế toán quản trị | Giảng viên bán cơ hữu |
28 | Đào Thông Minh | Ths | Kinh tế Vi Mô Kinh tế Vĩ Mô |
Giảng viên bán cơ hữu |
29 | Nguyễn Thị Kim Trinh | Cử nhân | Chế biến bánh | Trưởng phòng kinh doanh Tàu du lịch Hạ long |
30 | Trần Phương Kiều | Ths | Kỹ Thuật Cắm Hoa | Giảng viên bán cơ hữu |
31 | Hồ Văn Tuấn | Cử nhân | Nghiệp vụ nhà hàng | Giảng viên bán cơ hữu |
32 | Đỗ Ngọc Hảo | Ths | Pha chế đồ uống |
Giảng viên bán cơ hữu |
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
NGÀNH CHẾ BIẾN MÓN ĂN
NGÀNH CHẾ BIẾN MÓN ĂN | ||
Học phí LT/ TC | ||
Học phí TH/ TC | ||
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ |
I | Các môn học chung | |
MH01 | Chính trị | 5 |
MH02 | Pháp luật | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 3 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng | 3 |
MH05 | Tin học MOS 2010 | 3 |
MH06 | Ngoại ngữ 1 | 2 |
MH06 | Ngoại ngữ 2 | 2 |
MH06 | Ngoại ngữ 3 | 2 |
MH06 | Ngoại ngư 4 | 2 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo | - |
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | - |
MH07 | Tổng quan du lịch và khách sạn | 2 |
MĐ08 | Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch | 3 |
MH09 | Tin học ứng dụng | 2 |
MH10 | Quản lý chất lượng | 2 |
MH11 | Thống kê kinh doanh | 2 |
MH12 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 |
MH13 | Văn hoá ẩm thực | 2 |
MH14 | Marketing du lịch | 3 |
MH15 | Môi trường và an ninh - an toàn trong du lịch | 2 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | - |
MH15 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1, 2 | 6 |
MH17 | Quản trị học đại cương | 2 |
MH18 | Thương phẩm và an toàn thực phẩm | 1 |
MH19 | Sinh lý dinh dưỡng | 2 |
MH20 | Ngoai ngữ thứ 2, 1 | 3 |
Ngoai ngữ thứ 2, 2 | 2 | |
MH21 | Hạch toán định mức | 2 |
MH22 | Nghiệp vụ nhà hàng 1 | 4 |
MH23 | Kỹ thuật trang trí cắm hoa | 2 |
MH24 | Tổ chức sự kiện | 3 |
MH25 | Xây dựng thực đơn | 3 |
MH26 | Kỹ thuật pha chế đồ uống 1 | 4 |
MH27 | Chế biến bánh và món ăn tráng miệng 1 | 3 |
Chế biến bánh và món ăn tráng miệng 2 | 3 | |
MH28 | Chế biến món ăn 1,2 | 8 |
Chế biến món ăn 3,4 | 8 | |
MH29 | Kỹ năng bán hàng | 2 |
MH30 | Chuyên đề | 5 |
MH 31 | KỸ THUẬT CẮT TỈA VÀ TRANG TRÍ | 2 |
MH32 | Thực hành nghề nghiệp | 3 |
MH33 | Thực hành nghề chế biến món ăn tại cơ sở | 5 |
Tổng cộng | 117 |
NGÀNH HƯỚNG DẪN DU LỊCH
HỌC PHÍ NGÀNH HƯỚNG DẪN DU LỊCH KHÓA 7 | |||
Học phí LT/ TC | |||
Học phí TH/ TC | |||
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Học phí |
Lý thuyết | |||
I | Các môn học chung | ||
MH01 | Chính trị | 5 | |
MH02 | Pháp luật | 2 | |
MH03 | Giáo dục thể chất | 3 | |
MH04 | Giáo dục quốc phòng-An ninh | 3 | |
MH05 | Tin học MOS 2010 | 3 | |
MH06 | Ngoại ngữ 1 | 2 | |
Ngoại ngữ 2 | 2 | ||
Ngoại ngữ 3 | 2 | ||
Ngoại ngữ 4 | 2 | ||
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề | - | |
II.1 | C¸c m«n häc, m« ®un kü thuËt c¬ së | - | |
MH07 | Tổng quan du lịch và khách sạn | 2 | |
MH08 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | |
MH09 | Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch | 2 | |
MH10 | Địa lý du lịch | 2 | |
MH11 | Quy hoạch du lịch | 2 | |
MH12 | LUẬT DU LỊCH | 2 | |
MH13 | Marketing du lịch | 2 | |
MH15 | du lịch Thế giới | 4 | |
MH16 | Du Lịch sinh thái | 2 | |
MH17 | Văn hóa ẩm thực | 2 | |
MH18 | Nghiệp vụ lưu trú | ||
II.2 | C¸c m«n häc, m« ®un chuyªn m«n nghề | ||
MH19 | Ngoại ngữ chuyên ngành (1) | 3 | |
Ngoại ngữ chuyên ngành (2) | 3 | ||
Ngoại ngữ chuyên ngành (3) | 3 | ||
MH20 | Hệ thống di tích và danh thắng Việt Nam | 3 | |
MH21 | Tổ chức sự kiện | 3 | |
MH22 | Cơ sở xây dựng tuyến điểm | 5 | |
MH23 | Ngoại ngữ thứ 2 (1) | 3 | |
Ngoại ngữ thứ 2 (2) | 3 | ||
Ngoại ngữ thứ 2 (3) | 3 | ||
MH24 | Lịch sử văn minh thế giới | 2 | |
MH25 | Tiến trình lịch sử Việt Nam | 3 | |
Lịch sử văn hóa VN | 2 | ||
MH26 | Văn hóa Các dân tộc Việt Nam | 2 | |
MH27 | Nghiệp vụ thanh toán | 2 | |
MH28 | Nghiệp vụ lữ hành | 2 | |
MH29 | Kỹ năng hoạt náo | 2 | |
MH30 | Tôn giáo học | 4 | |
MH31 | Y tế trong du lịch | 1 | |
MH32 | Vé hàng không | 2 | |
MH33 | Bảo hiểm du lịch | 1 | |
MH34 | Quản lý chất lượng dịch vụ | 2 | |
MH35 | Môi trường và an toàn an ninh - trong du lịch | 2 | |
MH36 | Thực hành nghề nghiệp 1 | 1 | |
MH37 | Chuyên đề (NHA TRANG - ĐÀ LẠT) | 3 | |
MH38 | Nghiệp vụ hướng dẫn | 4 | |
MH39 | Thực hành nghề nghiệp 2 | 2 | |
MH40 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | |
Tổng số | 117 |
NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
HỌC PHÍ NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP KHÓA 7 | ||
Học phí LT/ TC | ||
Học phí TH/ TC | ||
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ |
I | Các môn học chung | |
MH 01 | Chính trị | 5.0 |
MH 02 | Pháp luật | 2.0 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 3.0 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 3.0 |
MH 05 | Tin học MOS 2010 | 3.0 |
MH 06 | Ngoại ngữ 1 | 3.0 |
Ngoại ngữ 2 | 3.0 | |
Ngoại ngữ 3 | ||
Ngoại ngữ 4 | ||
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề | |
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | |
MH 07 | Kinh tế chính trị | 2.0 |
MH 08 | Luật kinh tế | 3.0 |
MH 09 | Kinh tế vi mô | 3.0 |
MH 10 | Anh văn chuyên ngành 1 | 4.0 |
MH 11 | Kinh tế vĩ mô | 3.0 |
MH 12 | Nguyên lý thống kê | 2.0 |
MH 13 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 2.0 |
MH 14 | Nguyên lý kế toán | 4.0 |
MH 15 | sáng 2 | 2.0 |
MH 16 | Quản trị học | 2.0 |
MH 17 | Toán kinh tế | 3.0 |
MH 18 | Marketing căn bản | 3.0 |
Chuyên đề ( kỹ năng mền) | 2.0 | |
MH 19 | Thống kê doanh nghiệp | 2.0 |
MH 20 | Kinh tế quốc tế | 2.0 |
MH 21 | Thị trường chứng khoán | 2.0 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | - |
MH 22 | Thuế | 3.0 |
MH 23 | Tài chính doanh nghiệp | 3.0 |
MH 24 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 3.0 |
MH 25 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 3.0 |
MH 26 | Kế toán doanh nghiệp 3 | 3.0 |
MH 27 | Kế toán doanh nghiệp 4 | 3.0 |
MH 28 | Thực tập nghề | 6.0 |
MH 29 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2.0 |
MH 30 | Kế toán quản trị | 3.0 |
MH 31 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 2.0 |
MH 32 | Kiểm toán | 2.0 |
MH 33 | Tin học kế toán | 2.0 |
MH 34 | Lập và phân tích dự án đầu tư | 3.0 |
MH 35 | Kế toán ngân sách xã, phường | 3.0 |
MH 36 | Kế toán thương mại dịch vụ | 3.0 |
MH 37 | Kế toán thuế | 3.0 |
MH 38 | Thực hành kế toán trong Doanh nghiệp sản xuất | 3.0 |
MH 39 | Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại | 2.0 |
MH 40 | Thực hành kế toán trong đơn vị Hành chính sự nghiệp | 2.0 |
MH 41 | Thực tập tốt nghiệp | 5.0 |
Tổng cộng | 122.0 |
NGÀNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
HỌC PHÍ NGÀNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP KHÓA 7 | ||
Học phí LT/ TC | ||
Học phí TH/ TC | ||
Mã môn học/ Mô đun | Tên môn học | Số tín chỉ |
I. | Các môn học chung | |
MH 01 | Chính trị | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 3 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng | 3 |
MH 05 | Tin học MOS 2010 | 3 |
MH 06 | Ngoại ngữ 1 | 2 |
Ngoại ngữ 2 | 2 | |
Ngoại ngữ 3 | 3 | |
Ngoại ngữ 4 | 3 | |
II. | Các môn học đào tạo nghề | 0 |
II.I | Các môn học cơ sở | 0 |
MH07 | Kinh tế chính trị | 2 |
MH 08 | Luật kinh tế | 3 |
MH 09 | Nguyên lý thống kê | 2 |
MH 10 | Kinh tế vi mô | 3 |
MH 11 | Nguyên lý kế toán | 2 |
MH 12 | Marketing căn bản | 3 |
MH 13 | Toán kinh tế | 3 |
MH 15 | Quản trị học | 3 |
MH 16 | Kinh doanh quốc tế | 3 |
MH 17 | Quản trị chất lượng | 3 |
MH 18 | Tin học ứng dụng trong kinh doanh | 2 |
MH 19 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
II.2 | Các môn học chuyên môn nghề | 0 |
MH 20 | Ngoại ngữ chuyên ngành | 5 |
MH 21 | Nghiên cứu Marketing | 3 |
MH 22 | Quản trị chuỗi cung ứng | 3 |
MH 23 | Thống kê doanh nghiệp | 2 |
MH 25 | Tâm lý kinh doanh | 2 |
MH 26 | Quản trị dự án đầu tư | 2 |
MH 27 | Kế toán doanh nghiệp | 3 |
MH 28 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2 |
MH 29 | Quản trị văn phòng (và soạn thảo văn bản) | 2 |
MH 30 | Quản trị nhân lực | 2 |
MH 31 | Quản trị kinh doanh và tác nghiệp | 4 |
MH 32 | Quản trị doanh nghiệp | 3 |
MH 33 | Kinh tế lượng (SPSS) | 3 |
MH 34 | Chiến lược và kế hoạch kinh doanh | 2 |
MH 35 | Nghiệp vụ thanh toán quốc tế | 1 |
MH 36 | Quản trị tài chính doanh nghiệp | 2 |
MH 37 | Môi trường và công cụ cho tiếp thị số | 3 |
MH 38 | Kinh tế thương mại và dịch vụ | 3 |
MH 42 | Chuyên đề thực hành 1, digital marketing | 2 |
MH 43 | Chuyên đề thực hành 2 | 3 |
MH 44 | Chuyên đề thực hành 3 | 3 |
MH 43 | Thực tập tốt nghiệp | 6 |
II.3 | Các môn tự chọn (chọn 2 trong 4 môn) | 0 |
MH 44 | Nghiệp vụ bán hàng | 2 |
MH46 | Tâm lý quản trị | |
MH 47 | Đàm phán kinh doanh | |
TỔNG CỘNG | 121 |
NGÀNH QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG
HỌC PHÍ NGÀNH QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG KS KHÓA 7 | ||
Học phí LT/ TC | ||
Học phí TH/ TC | ||
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ |
I | Các môn học chung | |
MH01 | Chính trị | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 3 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 3 |
MH 05 | Tin học MOS 2010 | 3 |
MH 06 | Ngoại ngữ 1 | 3 |
Ngoại ngữ 2 | 3 | |
Ngoại ngữ 3 | 3 | |
Ngoại ngữ 4 | 3 | |
II | - | |
II.1 | C¸c m«n häc, m« ®un kü thuËt c¬ së | - |
MH07 | Tổng quan du lịch và khách sạn | 2 |
MH08 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 |
MH09 | Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch | 2 |
MH10 | Quản trị học đại cương | 2 |
MH11 | Marketing du lịch | 2 |
MH12 | Pháp luật kinh tế | 2 |
MH13 | Thương phẩm và an toàn thực phẩm | 1 |
MH14 | Sinh lý dinh dưỡng | 2 |
MH15 | Tin học ứng dụng trong kinh doanh | 2 |
MH16 | Quản trị lễ tân | 2 |
MH17 | Tổ chức sự kiện | 3 |
MH18 | Môi trường và an ninh - an toàn trong nhà hàng | 2 |
II.2 | C¸c m«n häc, m« ®un chuyªn m«n nghÒ | - |
MH19 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1,2, 3 | 9 |
MH20 | Nghiệp vụ nhà hàng 1, 2.3 | 11 |
MH21 | Văn hóa ẩm thực | 2 |
MH22 | Xây dựng thực đơn | 2 |
MH24 | Nghiệp vụ lưu trú (QUẢN TRỊ BUỒNG ) | 2 |
MH25 | Nghiệp vụ văn phòng | 2 |
MH26 | Nghiệp vụ chế biến món ăn 1 | 4 |
MH27 | Kỹ thuật trang trí cắm hoa | 2 |
MH28 | Thống kê kinh doanh | 2 |
MH29 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2 |
MH30 | TIẾNG HOA 1 | 3 |
TIẾNG HOA 2 | 3 | |
MH31 | Quản trị kinh doanh nhà hàng | 2 |
MH32 | Kỹ năng bán hàng trong nhà hàng | 2 |
MH33 | Nghiệp vụ thanh toán | 1 |
MH34 | Nghiệp vụ Bar 1 | 3 |
Nghiệp vụ Bar 2 | 2 | |
MH35 | Chuyên đề | 3 |
MH36 | Thực hành nghề nghiệp | 4 |
MH37 | Thực hành nghiệp vụ nhà hàng ( tại cơ sở) | 5 |
Tổng số | 118 |
NGÀNH MARKETING THƯƠNG MẠI
NGÀNH MARKETING KHÓA 7 | ||
Học phí LT/ TC | ||
Học phí TH/ TC | ||
Mã môn học/ Mô đun | Tên môn học | Số tín chỉ |
I. | Các môn học chung | |
MH 01 | Chính trị | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 3 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng | 3 |
MH 05 | Tin học MOS 2010 | 3 |
MH 06 | Ngoại ngữ 1 | 2 |
Ngoại ngữ 2 | 2 | |
Ngoại ngữ 3 | 2 | |
Ngoại ngữ 4 | 2 | |
II. | Các môn học đào tạo nghề | 0 |
II.I | Các môn học cơ sở | 0 |
MH07 | Kinh tế chính trị | 2 |
MH 08 | Luật kinh tế | 3 |
MH 09 | Nguyên lý thống kê | 2 |
MH 10 | Kinh tế vi mô | 3 |
MH 11 | Nguyên lý kế toán | 2 |
MH 12 | Marketing căn bản | 3 |
MH 13 | Toán kinh tế | 3 |
MH 14 | Quản trị học | 3 |
MH 15 | Tâm lý học đại cương và Tâm lý giao tiếp | 2 |
MH 16 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 |
MH 17 | Marketing Du lịch | 2 |
MH 18 | Tin học ứng dụng trong kinh doanh | 2 |
MH 19 | Kinh tế vĩ mô | 2 |
II.2 | Các môn học chuyên môn nghề | 0 |
MH 20 | Ngoại ngữ chuyên ngành | 4 |
MH 21 | Nghiên cứu Marketing | 3 |
MH 22 | Thống kê doanh nghiệp | 2 |
MH 23 | Giao tiếp trong kinh doanh | 2 |
MH 24 | Quản trị dự án đầu tư | 2 |
MH 25 | Quản trị chiêu thị | 2 |
MH 26 | Quản trị kênh phân phối | 2 |
MH 27 | Quản trị sản phẩm | 2 |
MH 28 | Quản trị giá | 2 |
MH 29 | Kế toán doanh nghiệp | 3 |
MH 30 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2 |
MH 31 | Quản trị văn phòng (và soạn thảo văn bản) | 2 |
MH 32 | Quản trị nhân lực | 2 |
MH 33 | Hành vi tiêu dùng | 2 |
MH 34 | Marketing Quốc tế | 2 |
MH 35 | Kinh tế lượng (SPSS) | 2 |
MH 36 | Chiến lược và kế hoạch kinh doanh | 2 |
MH 37 | Nghiệp vụ thanh toán quốc tế | 1 |
MH 38 | Quản trị tài chính doanh nghiệp | 2 |
MH 39 | Môi trường tiếp thị số | 4 |
MH 40 | Quản trị chất lượng | 3 |
Tổng quan truyền thông | 2 | |
Tổ chức sự kiện | 3 | |
MH 42 | Chuyên đề thực hành 2 | 3 |
MH 43 | Chuyên đề thực hành 3 | 4 |
MH 44 | Thực tập tốt nghiệp | 6 |
II.3 | Các môn tự chọn (chọn 2 trong 4 môn) | 0 |
MH 45 | Nghiệp vụ bán hàng | 2 |
TỔNG CỘNG | 123 |